Giá xe lăn bánh – Khi chọn mua cho mình 1 chiếc xe ngoài mức giá niêm yết, khách hàng đều muốn ước tính được chi phí bỏ ra để lăn bánh khi lưu thông đi trên đường, tránh bị thâm hụt ngân sách. Nissan Nghệ An sẽ hỗ trợ các Quý khách hàng tìm hiểu và tính được giá lăn bánh đối với các dòng xe Nissan.
– Giá lăn bánh Nissan Sunny:
STT |
Hạng mục | Mức phí Sunny XV-Q |
Mức phí Sunny XT-Q |
Mức phí Sunny XL |
Ghi chú |
1 | Giá niêm yết |
498.000.000 |
488.000.000 |
428.000.000 |
|
2 | Lệ phí thuế trước bạ |
25.200.000 |
25.200.000 |
23.800.000 |
|
3 | Lệ phí đăng ký |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
KV T.Phố, Thị xã |
4 | Lệ phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
|
5 | Lệ phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1 năm |
6 | Bảo hiểm bắt buộc |
480.000 |
480.000 |
480.000 |
1 năm |
7 | Bảo hiểm tự nguyện |
7.470.000 |
7.470.000 |
6.420.000 |
1 năm |
Tổng |
534.050.000 |
524.050.000 |
461.600.000 |
(Mức lăn bánh trên chưa bao gồm giá khuyến mãi)
Ghi chú: Riêng mức lệ phí đối với khu vực các xã là: 200.000 Đ và khu vực Thị trấn là 500.000 Đ.
– Giá lăn bánh Nissan X-Trail.
TT |
Hạng mục | Mức phí X-Trail 2.0 SL-VL |
Mức phí X-Trail 2.5 SL-VL |
Ghi chú |
1 |
Giá niêm yết |
913.000.000 |
993.000.000 |
|
2 |
Lệ phí thuế trước bạ |
46.800.000 |
47.900.000 |
|
3 |
Lệ phí đăng ký |
1.000.000 |
1.000.000 |
T.Phố, T.xã |
4 |
Lệ phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
|
5 |
Lệ phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1 năm |
6 |
Bảo hiểm bắt buộc |
873.000 |
873.000 |
1 năm |
7 |
Bảo hiểm tự nguyện |
13.695.000 |
14.895.000 |
1 năm |
Tổng |
977.268.000 |
1.059.568.000 |
(Mức lăn bánh trên chưa bao gồm giá khuyến mãi)
Ghi chú: – Riêng mức lệ phí đối với khu vực các xã là: 200.000 Đ và khu vực Thị trấn là 500.000 Đ.
– Giá lăn bánh Nissan Navara.
STT |
Hạng mục | Mức phí
Navara E |
Mức phí
Navara EL |
Mức phí
Navara SL |
Mức phí
Navara VL |
Ghi chú |
1 |
Giá niêm yết |
625.000.000 |
669.000.000 | 725.000.000 |
815.000.000 |
|
2 |
Lệ phí thuế trước bạ |
37.500.000 |
40.100.000 | 43.500.000 |
48.900.000 |
|
3 |
Lệ phí đăng ký |
150.000 |
150.000 | 150.000 |
150.000 |
|
4 |
Lệ phí đăng kiểm |
330.000 |
330.000 | 330.000 |
330.000 |
|
5 |
Lệ phí bảo trì đường bộ |
2.160.000 |
2.160.000 | 2.160.000 |
2.160.000 |
1 năm |
6 |
Bảo hiểm bắt buộc |
1.026.000 |
1.026.000 | 1.026.000 |
1.026.000 |
1 năm |
7 |
Bảo hiểm tự nguyện |
9.375.000 |
10.035.000 | 10.875.000 |
12.225.000 |
1 năm |
Tổng |
675.541.000 |
722.801.000 | 783.041.000 |
879.791.000 |
(Mức lăn bánh trên chưa bao gồm giá khuyến mãi)
Khi lựa chọn mua xe ô tô Nissan trả góp trong chương trình ưu đãi lãi suất thấp của các ngân hàng liên kết cùng Nissan, khách hàng chỉ cần trả trước từ 160 – 200 triệu đồng với thủ tục khá dễ dàng, nhanh chóng. Quý khách hàng sẽ không phải chờ đợi lâu và có thể nhận ngay xe sau khi hồ sơ đăng ký vay mua xe trả góp được duyệt thành công.